CHỈ ĐỊNH:
- Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi.
- Bệnh lây truyền qua đường sinh dục tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều dung thường: 200-800mg, chia làm 2-3 lần mỗi ngày
TÁC DỤNG PHỤ:
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa
- Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi
- Phản ứng da kiễu quá mẫn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Không dung cho trẻ <15 tuổi, người mang thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG:
- Phải thận trọng đối với người động kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương
- Phải giảm liều đối với người bệnh bị suy thận.
HẠN DÙNG:
- 36 tháng, kể từ ngày sản xuất.
THÔNG TIN KHÁC:
- Tiêu chuẩn: TCCC